Có 3 kết quả:

乔装 kiều trang喬妝 kiều trang喬裝 kiều trang

1/3

kiều trang

giản thể

Từ điển phổ thông

giả trang, cải trang

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Trang điểm, trang sức. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Na tiểu nương tử kiều trang liễu, đái trước lưỡng cá nha đầu” , (Quyển thập bát) Cô tiểu nương tử trang điểm xong, dắt theo hai đứa a hoàn.
2. Ngụy trang, cải trang, giả trang. ◇Tiết Tuyết : “Hà tất kiều trang trinh tĩnh, cảo tố nghênh nhân?” , ? (Nhất biều thi thoại , Ngũ nhị) Sao lại phải làm bộ ra vẻ đoan chính, mộc mạc để đón rước người?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dạng thành người khác.

Bình luận 0

kiều trang

phồn thể

Từ điển phổ thông

giả trang, cải trang

Bình luận 0